1. Bảng báo giá của cuốn Austdoor mới nhất năm 2018
STT |
Loại cửa cuốn |
Mô tả cửa cuốn |
Đơn giá |
I. Cửa cuốn tấm liền Austdoor: (Cửa tự động và bán tự động) |
VNĐ/M2 | ||
1 |
Cửa cuốn tấm liền Austdoor Serie1 |
Được làm bằng thép hợp kim, nhập khẩu COLOBOND, độ dày 0.55mm, 5 màu. |
800.000 |
2 |
Cửa cuốn tấm liền Austdoor Serie2 |
Được làm bằng thép hợp kim. Nhập khẩu APEX, độ dày 0.52mm, có 4 màu. |
720.000 |
3 |
Cửa cuốn tấm liền Austdoor Serie3 |
Được làm bằng thép hợp kim, liên doanh, độ dày 0.50mm, có 2 màu |
620.000 |
4 |
Cửa cuốn tấm liền Austdoor Serie4 |
Được làm bằng thép hợp kim. Liên doanh, độ dày 0.48mm, có 2 màu |
520.000 |
II. Cửa cuốn khe thoáng Austdoor – Công nghệ Đức. |
|||
5 |
Cửa cuốn khe thoáng A50i (màu be) |
Được làm bằng hợp kim nhôm tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.3mm, được thiết kế 2 lớp. |
1.500.000 |
6 |
Cửa cuốn khe thoáng A48i (màu ghí sáng) |
Được làm bằng hợp kim nhôm tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.1mm, được thiết kế 2 lớp. |
1.300.000 |
7 |
Cửa cuốn khe thoáng A49i (màu ghí tối) |
Được làm bằng hợp kim nhôm tiêu chuẩn 6063, độ dày 0.9mm, được thiết kế 2 lớp. |
1.100.000 |
III. Cửa cuốn khe thoáng Austdoor thế hệ mới (Siêu êm – Siêu thoáng) |
|||
8 |
Cửa cuốn khe thoáng C70 (Siêu thoáng) |
Được làm bằng hợp kim nhôm tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.2-2.3mm được thiết kế 2 lớp |
2.130.000 |
9 |
Cửa cuốn khe thoáng S50i (Siêu êm) |
Được làm bằng hợp kim nhôm tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.2-1.3mm, được thiết kế 2 lớp. |
1.820.000 |
10 |
Cửa cuốn khe thoáng S51i (Siêu êm) |
Đươc làm bằng nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.1mm được thiết kế 2 lớp |
1.580.000 |
III. Cửa cuốn khe thoáng Austdoor xuyên sáng siêu thẩm mỹ. |
|||
11 |
Cửa cuốn khe thoáng A50i-PC xuyên sáng |
Đươc làm bằng nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.3mm được thiết kế 2 lớp. |
1.550.000 |
12 |
Cửa cuốn khe thoáng A48i-PC xuyên sáng |
Được làm bằng nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.1mm được thiết kế 2 lớp |
1.350.000 |
IV. Động cơ cửa cuốn Austdoor DC dùng cho cửa cuốn tấm liền (chống sao chép mã). |
|||
13 |
Động cơ AK300kg (Lắp ráp trong nước) |
Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 2 năm |
4.800.000 |
14 |
Động cơ AK500kg (Lắp ráp trong nước) |
Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 2 năm |
5.200.000 |
15 |
Động cơ AH300kg (Nhập Khẩu Đài Loan) |
Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 5 năm |
6.500.000 |
16 |
Động cơ AH500kg (Nhập Khẩu Đài Loan) |
Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 5 năm |
7.500.000 |
17 |
Động cơ AH800kg (Nhập khẩu Đài Loan) |
Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 5 năm |
15.000.000 |
VI. Bộ lưu điện dùng cho cửa cuốn. |
|||
18 |
Bộ lưu điện DC, AU-F7 |
Bộ lưu điện DC dùng cho cửa cuốn tấm liền, có diện tích <12m2 |
2.500.000 |
19 |
Bộ lưu điện DC, AU-F12 |
Bộ lưu điện DC dùng cho cửa cuốn tấm liền, có diện tích <12m2 |
3.400.000 |
20 |
Bộ lưu điện DC, AU-F500 |
Bộ lưu điện DC dùng cho cửa cuốn tấm liền, có diện tích <12m2 |
2.800.000 |
21 |
Bộ lưu điện DC, AU-F1000 |
Bộ lưu điện DC dùng cho cửa cuốn tấm liền, có diện tích <12m2 |
3.600.000 |
2. BẢNG GIÁ CỬA CUỐN SMARTDOOR
3. BẢNG GIÁO CỬA CUỐN NETDOOR
4. BẢNG GIÁ CỬA CUỐN MASTERDOOR
5. BẢNG GIÁ CỬA CUỐN EURODOOR
6. BẢNG GIÁ CỬA CUỐN ĐÀI LOAN
7. BẢNG GIÁ CỬA CUỐN INOX